🔍
Search:
ĐỐI MẶT
🌟
ĐỐI MẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떠한 일이나 상황 등을 직접 당하거나 접하다.
1
ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN:
Trực tiếp gặp phải hoặc tiếp xúc với sự việc hay tình huống... nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람이 보고 있는 앞.
1
TRƯỚC MẶT, ĐỐI MẶT:
Phía trước mà một người nào đó đang nhìn thấy.
-
Danh từ
-
1
서로 마주 대하여 피우는 담배.
1
THUỐC HÚT ĐỐI MẶT NHAU:
Thuốc hút mà đối mặt và hút với nhau.
-
Động từ
-
1
서로 마주 대하다.
1
ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN:
Đối mặt với nhau.
-
2
서로 승부를 겨루다.
2
ĐỐI ĐẦU:
Tranh đua thắng bại với nhau.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이나 방향을 정면으로 향하다.
1
ĐỐI DIỆN:
Hướng trực diện về đối tượng hay hướng nào đó.
-
2
좋지 않은 상황을 직접 당하다.
2
ĐỐI MẶT, GẶP PHẢI:
Trực tiếp gặp phải tình huống không tốt.
-
Động từ
-
1
사람이나 사물과 부딪칠 정도로 마주치다.
1
ĐÂM SẦM:
Lao vào như là đâm vào người hay sự vật.
-
2
어떤 일이나 상황에 처하다.
2
GẶP PHẢI, ĐỐI MẶT VỚI:
Rơi vào tình huống hay việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
정면으로 맞서서 싸움을 걺.
1
SỰ ĐỐI CHIẾN:
Sự đối mặt với nhau thách đấu.
-
2
(비유적으로) 가치 있는 것이나 목표한 것을 얻기 위해 어려움에 맞섬.
2
SỰ ĐƯƠNG ĐẦU, SỰ ĐỐI MẶT:
(cách nói ẩn dụ) Sự xông vào việc khó khăn để đạt được mục đích hoặc điều có giá trị.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 형편이나 처지에 놓이다.
1
RƠI VÀO, ĐỐI MẶT VỚI:
Bị đặt vào hoàn cảnh hay tình trạng nào đó.
-
2
어떤 벌을 받는 처지에 놓이다.
2
BỊ XỬ PHẠT, BỊ KẾT TỘI:
Bị đặt vào tình trạng nhận hình phạt nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
서로 똑바로 부딪치다.
1
VA PHẢI, ĐỤNG PHẢI:
Va chạm thẳng vào nhau.
-
2
우연히 서로 만나다.
2
GIÁP MẶT, ĐỤNG MẶT:
Gặp nhau một cách tình cờ.
-
3
눈길이 서로 닿다.
3
NHÌN NHAU:
Ánh mắt gặp nhau.
-
4
어떤 경우나 처지에 당하게 되다.
4
ĐỐI MẶT:
Bị gặp phải trường hợp hay tình cảnh nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
서로 가깝게 마주 대하다.
1
ĐỐI ĐẦU SÁT VỚI NHAU, ĐỐI MẶT VỚI NHAU:
Đối mặt gần nhau.
-
2
같은 자격으로 서로 비교하다.
2
ĐỐI SÁNH, ĐỐI XỨNG:
So sánh nhau với cùng tư cách.
-
3
서로 마주 닿게 하다.
3
ĐỤNG NHAU:
Làm cho chạm vào nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
서로 마주 대함. 또는 그런 대상.
1
SỰ ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN, ĐỐI TƯỢNG:
Sự đối mặt nhau. Hoặc đối tượng như vậy.
-
2
서로 승부를 겨룸. 또는 그런 대상.
2
SỰ ĐỐI ĐẦU, ĐỐI THỦ, ĐỐI PHƯƠNG:
Sự tranh đua thắng bại với nhau. Hoặc đối tượng như vậy.
-
3
서로 맞대어 비교함.
3
SỰ ĐỐI CHIẾU, SỰ ĐỐI SÁNH:
Sự đối chiếu so sánh nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
선이나 길, 강 등이 서로 마주 닿거나 연결되다.
1
GẶP, GIAO:
Đường thẳng, con đường, dòng sông... giao nhau hoặc được liên kết với nhau.
-
2
누군가 가거나 와서 둘이 서로 마주 대하다.
2
GẶP, GẶP GỠ, GẶP MẶT:
Ai đó đi hoặc đến nên hai người đối diện với nhau.
-
3
어떤 사실이나 사물을 눈앞에 대하다.
3
GẶP, ĐỐI MẶT:
Đối diện sự việc hay sự vật nào đó ngay trước mắt.
-
6
어떤 일을 당하다.
6
MẮC PHẢI, GẶP PHẢI:
Gặp phải việc nào đó.
-
7
어디를 가는 도중에 비, 눈, 바람 등을 맞다.
7
GẶP, MẮC:
Mắc phải mưa, tuyết, gió trên đường đi đâu đó.
-
8
어떤 때를 당하거나 어떤 기회를 얻다.
8
GẶP PHẢI:
Gặp phải lúc nào đó hay được cơ hội nào đó.
-
4
어디를 가는 도중에 누구와 우연히 마주치다.
4
GẶP, CHẠM MẶT:
Tình cờ gặp ai đó trên đường đi đâu đó.
-
5
어디를 가는 도중에 무엇을 우연히 발견하다.
5
BẮT GẶP, THẤY:
Tình cờ phát hiện ra điều gì đó trên đường đi đâu đó.
-
9
인연이 있어 어떤 관계를 맺다.
9
GẶP:
Có duyên nên kết mối quan hệ nào đó.
🌟
ĐỐI MẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
무엇을 피해 도망감.
1.
SỰ ĐÀO THOÁT, SỰ ĐÀO TẨU:
Sự bỏ trốn để tránh điều gì đó.
-
2.
해야 하거나 맞서야 할 일을 애써 외면함.
2.
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ RŨ BỎ:
Sự cố tình ngoảnh mặt với việc phải làm hoặc phải đối mặt.
-
Phó từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 한 번 흔들리는 모양.
1.
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và dao động một lần chậm rãi.
-
2.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리는 모양.
2.
LẢO ĐẢO, LOẠNG CHOẠNG:
Hình ảnh chân yếu ớt nên không thể đi lại bình thường và lắc lư lệch nghiêng.
-
3.
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤하는 모양.
3.
CHÙN BƯỚC, KHỰNG LẠI:
Hình ảnh đối mặt với sự việc khó khăn và chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
-
Danh từ
-
1.
서로 이기려고 맞서거나 싸우는 짓.
1.
TRẬN CHIẾN, CUỘC ĐẤU, CUỘC ĐỌ SỨC:
Cuộc đối mặt đấu nhau để giành phần thắng.
-
Danh từ
-
1.
서로 이기려고 맞서서 다투는 곳.
1.
ĐẤU TRƯỜNG, VŨ ĐÀI:
Nơi đối mặt đấu nhau để giành phần thắng.
-
Danh từ
-
1.
서로 이기려고 맞서서 다툼.
1.
SỰ ĐỌ SỨC, SỰ TRANH TÀI, SỰ SO GĂNG:
Sự đối mặt đấu nhau để giành phần thắng.
-
Danh từ
-
1.
형벌이나 사형에 처함.
1.
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ HÀNH HÌNH:
Việc đối mặt với hình phạt hay bản án tử hình.
-
Danh từ
-
1.
얼굴을 마주 하여 꾸짖거나 창피를 줌.
1.
SỰ KHIỂN TRÁCH, SỰ TRÁCH MẮNG, SỰ QUỞ TRÁCH:
Việc đối mặt rồi mắng mỏ hoặc làm cho xấu hổ.
-
Động từ
-
1.
마주 보고 앉다.
1.
NGỒI ĐỐI DIỆN:
Ngồi đối mặt nhau.
-
Danh từ
-
1.
맞서서 겨룸.
1.
SỰ ĐỌ SỨC:
Sự đối mặt và so tài.
-
2.
볼모로 잡음.
2.
SỰ THẾ CHẤP:
Việc lấy làm vật cầm cố.
-
3.
부동산 등의 재산을 채무의 담보로 삼음.
3.
SỰ CẦM CỐ:
Việc coi tài sản như bất động sản... làm cái đảm bảo của khoản nợ.
-
Danh từ
-
1.
앞을 향한 방향.
1.
PHÍA TRƯỚC:
Phương hướng mà hướng về phía trước.
-
2.
적을 바로 마주하고 있는 지역.
2.
TIỀN PHƯƠNG, TIỀN TUYẾN:
Khu vực đối mặt trực tiếp với quân địch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
똑바로 마주 보이는 면.
1.
CHÍNH DIỆN:
Mặt đối diện nhìn thẳng.
-
2.
사물에서, 앞쪽으로 향한 면.
2.
CHÍNH DIỆN, MẶT TRƯỚC:
Mặt hướng về phía trước, ở trước sự vật.
-
3.
직접 마주 대함.
3.
CHÍNH DIỆN:
Sự đối mặt trực tiếp.
-
Động từ
-
1.
마주치기를 원하지 않아서 얼굴을 돌려 피하다.
1.
TRÁNH MẶT, LÀM NGƠ:
Tránh mặt vì không muốn đối mặt với ai đó.
-
2.
현실, 사실, 진리 등을 인정하지 않고 무시하다.
2.
LÀM NGƠ:
Coi thường và không công nhận một sự thật, hiện thực, chân lý.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
향하고 있는 쪽이나 곳.
1.
TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC:
Phía hay nơi đang hướng tới.
-
2.
차례나 늘어선 줄에서 앞서는 곳.
2.
TRƯỚC:
Nơi đứng đầu trong thứ tự hay dãy dài.
-
3.
이미 지나간 시간.
3.
TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Thời gian đã trôi qua.
-
4.
다가올 시간.
4.
TRƯỚC MẮT:
Thời gian đang đến gần.
-
5.
몸이나 물체의 앞부분.
5.
PHẦN TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC:
Phần trước của cơ thể hay vật thể.
-
6.
순서에 따라 돌아오거나 맡은 몫.
6.
LƯỢT:
Phần đảm nhận hoặc xoay vòng theo thứ tự.
-
7.
어떤 환경이나 조건에 처한 상태.
7.
TRƯỚC, ĐỨNG TRƯỚC:
Trạng thái đối mặt với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
8.
‘에게’의 뜻을 나타내는 말.
8.
TRƯỚC, TRƯỚC MẶT:
Từ thể hiện nghĩa của "đối với".
-
-
1.
남이 맞서지 못할 정도로 기운이나 태도가 위협적이고 날카롭다.
1.
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Khí thế hay thái độ có tính uy hiếp và sắc sảo đến mức người khác không dám đối mặt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
정면으로 맞서서 싸움을 걺.
1.
SỰ ĐỐI CHIẾN:
Sự đối mặt với nhau thách đấu.
-
2.
(비유적으로) 가치 있는 것이나 목표한 것을 얻기 위해 어려움에 맞섬.
2.
SỰ ĐƯƠNG ĐẦU, SỰ ĐỐI MẶT:
(cách nói ẩn dụ) Sự xông vào việc khó khăn để đạt được mục đích hoặc điều có giá trị.
-
Động từ
-
1.
갑자기 마주 대하거나 만나다.
1.
GẶP PHẢI, ĐỤNG PHẢI:
Đột ngột đối mặt hay gặp gỡ.
-
2.
좋지 않은 일 등에 직면하다.
2.
ĐỐI ĐẦU, ĐƯƠNG ĐẦU:
Đối mặt với việc không tốt…
-
Danh từ
-
1.
적과 직접 몸을 맞대어 하는 싸움.
1.
TRẬN GIÁP LÁ CÀ:
Trận đánh đối mặt trực tiếp với địch.
-
Danh từ
-
1.
서로 마주 대하여 피우는 담배.
1.
THUỐC HÚT ĐỐI MẶT NHAU:
Thuốc hút mà đối mặt và hút với nhau.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
처해 있는 상황이나 형편.
1.
PAN; THẾ:
Tình cảnh hay tình huống đang đối mặt.
-
2.
승부를 겨루는 일을 세는 단위.
2.
VÁN, TRẬN:
Đơn vị đếm việc tranh tài thắng bại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
마주 대하여 이야기를 주고받음. 또는 그 이야기.
1.
SỰ ĐỐI THOẠI, CUỘC ĐỐI THOẠI:
Việc mặt đối mặt nhau và trò chuyện. Hoặc câu chuyện như vậy.